🔍
Search:
MỘT CÁCH GIẢN TIỆN
🌟
MỘT CÁCH GIẢN …
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
간단하고 편리하게.
1
MỘT CÁCH GIẢN TIỆN:
Một cách đơn giản và tiện lợi.
-
Phó từ
-
1
식구가 많지 않아서 살림의 규모가 작게.
1
MỘT CÁCH GIẢN TIỆN, MỘT CÁCH ĐƠN GIẢN, MỘT CÁCH GỌN NHẸ:
Thành viên gia đình không nhiều nên quy mô sinh hoạt nhỏ.
-
2
일이나 차림, 도구 등이 간편하게.
2
MỘT CÁCH BÌNH DỊ, MỘT CÁCH MỘC MẠC, MỘT CÁCH ĐƠN GIẢN:
Công việc, ăn mặc hay dụng cụ... giản tiện.
🌟
MỘT CÁCH GIẢN TIỆN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
간편하게 그 자리에서 바로 이루어짐. 또는 그 자리에서 바로 조리해 먹을 수 있는 간단한 식품.
1.
SỰ ĂN LIỀN, THỰC PHẨM ĂN LIỀN:
Việc hình thành ngay tại chỗ, một cách giản tiện. Hoặc thực phẩm đơn giản có thể nấu và ăn ngay tại chỗ đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
기름에 튀겨 말린 국수와 가루 스프가 들어 있어서 물에 끓이기만 하면 간편하게 먹을 수 있는 음식.
1.
MỲ ĂN LIỀN, MỲ TÔM:
Món ăn chỉ cần nấu với nước là có thể ăn một cách giản tiện vì có mì khô đã rán dầu ăn và bột súp gia vị ở trong.
-
Danh từ
-
1.
컵 모양의 일회용 그릇에 담아 뜨거운 물을 부어 간편하게 먹을 수 있게 만든 라면.
1.
MÌ CỐC, MÌ LY:
Mỳ ăn liền được làm để có thể đổ nước nóng vào bát dùng một lần có hình cốc để ăn một cách giản tiện.